HUYỆT: Tử Cung Ii
HÌNH ẢNH
TÊN KHÁC
Tử Xứ.
XUẤT XỨ
Thiên Kim Phương.
VỊ TRÍ
Rốn xuống 4 thốn (huyệt Trung Cực – Nh.3) đo ra 3 thốn.
ĐẶC TÍNH
Kỳ Huyệt.
CHỦ TRỊ
Trị tử cung sa, kinh nguyệt không đều, thống kinh, hố khung chậu viêm, đàn bà không mang thai, thận viêm, thận sa, thận lớn, bàng quang viêm, dịch hoàn viêm, ruột thừa viêm.
CHÂM CỨU
Châm thẳng hoặc ngang, tới liên hợp xương mu sâu 1,5 – 2,5 thốn.
PHỐI HỢP HUYỆT
1.Phối Thạch Môn (Nh.5) + Thận Du (Bq.23) + Trung Cực (Nh.3) trị phụ nữ bị băng huyết (Châm Cứu Học Thượng Hải).
2.Phối Duy Đạo (Đ.28) + Túc Tam Lý (Vi.36) trị tử cung sa (Châm Cứu Học Thượng Hải).
3.Phối Âm Lăng Tuyền (Ty.9) + Huyết Hải (Ty.10) + Quan Nguyên (Nh.4) trị hố khung chậu viêm mạn tính (Châm Cứu Học Thượng Hải).
4.Phối Âm Lăng Tuyền (Ty.9) + Trung Cực (Nh.3) trị bạch đới nhiều (Châm Cứu Học Thượng Hải).
GHI CHÚ
• Châm đắc khí có cảm giác căng tức bụng dưới hoặc tê lan tới bộ phận sinh dục.